Tổng hợp các hàm toán học trong PHP
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Các hàm toán học trong PHP có thể xử lý các giá trị trong phạm vi các kiểu số nguyên và số thực. Vậy nên chúng ta cùng tìm hiểu các hàm toán học này trong bài viết dưới đây nhé.
1. Danh sách các hàm toán học
Hàm | Mô tả |
---|---|
abs() | Trả về giá trị tuyệt đối (dương) của một số |
acos() | Trả về cung cosin của một số |
acosh() | Trả về hyperbol cosin nghịch đảo của một số |
asin() | Trả về cung cosin của một số |
asinh() | Trả về hyperbol cosin nghịch đảo của một số |
atan() | Trả về tiếp tuyến cung của một số tính bằng radian |
atan2() | Trả về tiếp tuyến cung của hai biến x và y |
atanh() | Trả về tiếp tuyến hyperbol nghịch đảo của một số |
base_convert() | Chuyển đổi kiểu base một số |
bindec() | Chuyển đổi số nhị phân thành số thập phân |
ceil() | Làm tròn số lên tới số nguyên gần nhất |
cos() | Trả về cosin của một số |
cosh() | Trả về hyperbol cosin của một số |
decbin() | Chuyển đổi một số thập phân thành một số nhị phân (binary number) |
dechex() | Chuyển đổi số thập phân thành số thập lục phân (hexadecimal number) |
decoct() | Chuyển đổi một số thập phân thành một số bát phân |
deg2rad() | Chuyển đổi giá trị độ thành giá trị radian |
exp() | Tính số mũ của e |
expm1() | Trả về exp(x) – 1 |
floor() | Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất |
fmod() | Trả về số dư của x/y |
getrandmax() | Trả về giá trị lớn nhất có thể được trả về bởi rand() |
hexdec() | Chuyển đổi số thập lục phân thành số thập phân |
hypot() | Tính cạnh huyền của một tam giác góc vuông |
is_finite() | Kiểm tra xem một giá trị có hữu hạn hay không |
is_infinite() | Kiểm tra xem một giá trị là vô hạn hay không |
is_nan() | Kiểm tra xem một giá trị có phải là ‘không phải là số’ không |
lcg_value() | Trả về số giả ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1 |
log() | Trả về logarit tự nhiên của một số |
log10() | Trả về logarit cơ số 10 của một số |
log1p() | Trả về log(1+number) |
max() | Trả về giá trị cao nhất trong một mảng hoặc giá trị cao nhất của một số giá trị được chỉ định |
min() | Trả về giá trị thấp nhất trong một mảng hoặc giá trị thấp nhất của một số giá trị được chỉ định |
mt_getrandmax() | Trả về giá trị lớn nhất có thể được trả về bởi mt_rand() |
mt_rand() | Tạo một số nguyên ngẫu nhiên bằng thuật toán Mersenne Twister |
mt_srand() | Seeds tạo số ngẫu nhiên bằng thuật toán Mersenne Twister |
octdec() | Chuyển đổi một số bát phân thành một số thập phân |
pi() | Trả về giá trị PI |
pow() | Trả về x tăng lên power của y |
rad2deg() | Chuyển đổi giá trị radian thành giá trị độ |
rand() | Tạo một số nguyên ngẫu nhiên |
round() | Làm tròn số dấu phẩy động |
sin() | Trả về cosin của một số |
sinh() | Trả về hyperbol cosin của một số |
sqrt() | Trả về căn bậc hai của một số |
srand() | Seeds trình tạo số ngẫu nhiên |
tan() | Trả về tiếp tuyến của một số |
tanh() | Trả về tiếp tuyến hyperbol của một số |
2. Cú pháp và ví dụ các hàm toán học
2.1. abs()
Cú pháp:
abs(number);
VD:
<?php
echo abs(6.7); // 6.7
echo abs(-6.7); // 6.7
echo abs(-3); // 3
echo abs(3); // 3
?>
2.2. acos()
Cú pháp:
acos(number);
Chú thích:
- number: Là số trong phạm vi từ -1 đến 1
- acos (-1) trả về giá trị của Pi.
VD:
<?php
echo acos(0.64); // 0.87629806116834
echo acos(-0.4); // 1.9823131728624
echo acos(0); //1.5707963267949
echo acos(-1); // 3.1415926535898
echo acos(1); // 0
echo acos(2); // NAN
?>
2.3. acosh()
Cú pháp:
acosh(number);
VD:
<?php
echo acosh(7);2.6339157938496
echo acosh(56); //4.7184191423729
echo acosh(2.45); //1.5447131178707
?>
2.4. asin()
Cú pháp:
asin(number);
Chú thích:
- number: trong khoảng -1 đến 1
- asin(1) trả về giá trị của Pi/2.
VD:
<?php
echo asin(0.64); // 0.69449826562656
echo asin(-0.4); // -0.41151684606749
echo asin(0); // 0
echo asin(-1); // -1.5707963267949
echo asin(1); // 1.5707963267949
echo asin(2); // NAN
?>
2.5. asinh()
Cú pháp:
asinh(number);
VD:
<?php
echo asinh(7); //2.6441207610586
echo asinh(56) ; //4.7185785811518
echo asinh(2.45); //1.6284998192842
?>
2.6. atan()
Cú pháp:
atan(arg);
VD:
<?php
echo atan(0.5);//0.46364760900081
echo atan(-0.5);//-0.46364760900081
echo atan(5);//1.373400766945
echo atan(-5);//-1.373400766945
echo atan(100);//1.5607966601082
echo atan(-100);//-1.5607966601082
?>
2.7. atan2()
Cú pháp:
atan2(y,x);
Chú thích:
- y: số phải chia
- x: ước số
VD:
<?php
echo atan2(0.50,0.50);//0.78539816339745
echo atan2(-0.50,-0.50);//-2.3561944901923
echo atan2(5,5);//0.78539816339745
echo atan2(10,20);//0.46364760900081
echo atan2(-5,-5);//-2.3561944901923
echo atan2(-10,10); //-0.78539816339745
?>
2.8. atanh()
Cú pháp:
atanh(number);
Chú thích:
- number: số chỉ định
VD:
<?php
echo atanh(M_PI_4); //1.0593061708232
echo atanh(0.50); //0.54930614433405
echo atanh(-0.50); //-0.54930614433405
echo atanh(1); //INF
echo atanh(-1); //-INF
?>
2.9. base_convert()
Cú pháp:
base_convert(number, frombase, tobase);
Chú thích:
- number: số cần chuyển đổi
- frombase: Chỉ định cơ sở ban đầu của số. Phải từ 2 đến 36, bao gồm: các chữ số trong số có số cơ sở cao hơn 10 sẽ được biểu thị bằng các chữ cái a-z, với ý nghĩa 10, b có nghĩa là 11 và z có nghĩa là 35
- tobase: Chỉ định cơ sở để chuyển đổi sang. Phải từ 2 đến 36, bao gồm: các chữ số trong số có số cơ sở cao hơn 10 sẽ được biểu thị bằng các chữ cái a-z, với ý nghĩa 10, b có nghĩa là 11 và z có nghĩa là 35
VD:
<?php
$hex = "E196";
echo base_convert($hex,16,8); //160626
?>
2.10. bindec()
Cú pháp:
bindec(binary_string);
Chú thích:
- binary_string: Chuỗi nhị phân để chuyển đổi. (Giá trị tham số phải là một chuỗi)
VD:
<?php
echo bindec("0011"); // 3
echo bindec("01"); // 1
echo bindec("11000110011"); // 1587
echo bindec("111"); // 7
?>
2.11. ceil()
Cú pháp:
ceil(number);
Chú thích:
- number: Giá trị cần làm tròn
VD:
<?php
echo ceil(0.60);//1
echo ceil(0.40); // 1
echo ceil(5); // 5
echo ceil(5.1); // 6
echo ceil(-5.1); //-5
echo ceil(-5.9); //-5
?>
2.12. cos()
Cú pháp:
cos(number);
Chú thích:
- number: Số cần tính cosin
- Hàm cos () trả về một giá trị số nằm giữa -1 và 1, đại diện cho cosin của góc.
VD:
<?php
echo cos(3);//-0.98999249660045
echo cos(-3);//-0.98999249660045
echo cos(0);//1
echo cos(M_PI);//-1
echo cos(2*M_PI);//1
?>
2.13. cosh()
Cú pháp:
cosh(number);
VD:
<?php
echo cosh(3); // 10.067661995778
echo cosh(-3); // 10.067661995778
echo cosh(0); // 1
echo cosh(M_PI); // 11.591953275522
echo cosh(2*M_PI); // 267.74676148375
?>
2.14. decbin()
Cú pháp:
decbin(number);
VD:
<?php
echo decbin("3"); // 11
echo decbin("1"); // 1
echo decbin("1587"); // 11000110011
echo decbin("7"); // 111
?>
2.15. dechex()
Cú pháp:
dechex(number);
VD:
<?php
echo dechex("30"); //1e
echo dechex("10"); //a
echo dechex("1587"); //633
echo dechex("70"); //46
?>
2.16. decoct()
Cú pháp:
decoct(number);
Chú thích:
- number: Giá trị thập phân cần chuyển đổi
VD:
<?php
echo decoct("30"); // 36
echo decoct("10"); //12
echo decoct("1587"); //3063
echo decoct("70"); //106
?>
Nguồn: https://viblo.asia/p/cac-ham-toan-hoc-trong-php-4P856dXAZY3
Leave a Reply